12-03-2024 by AdminShare 486

Thành ngữ trong tiếng Hàn

  • 1. 가시 방석에 앉다

    (ngồi trên đệm gai) gặp phải tình huống bất an


  • 2. 가시밭길을 가다

    (Đi trên con đường gai) Sống cuộc sống vất vả, khó khăn, mệt mỏi


  • 3. 간에 기별도 안 간다

    (không thấm vào gan) không vừa lòng, chẳng bõ dính răng


  • 4. 간이 떨어질 뻔하다

    (Gan suýt rơi ra ngoài) Ngạc nhiên, sửng sốt


  • 5. 간이 부었다 (Gan sưng tấy) To gan, không sợ gì.


  • 6. 간이 서늘하다

    (Mát gan) rùng mình, rất ngạc nhiên


  • 7. 간이 콩알만 해지다

    (gan bằng cái hạt đậu) nhát gan


  • 8. 간이 크다 (To gan) gan dạ


  • 9. 개미새끼 한 마리도 볼 수 없다

    (Một con kiến cũng không thấy) không thấy ai cả


  • 10. 거울로 삼다 (lấy làm gương) làm gương


  • 11. 국수를 먹다 (ăn phở/mì) kết hôn.


  • 12. 굴뚝같다 (Nóng lòng) Rất muốn làm việc gì đó, khát khao, thèm muốn


  • 13. 귀가 간지럽다

    (Ngứa tai) Như có ai đó nói về mình, nóng ruột


  • 14. 귀가 따갑다 (Nóng tai) Nghe nhiều nên không muốn nghe, nghe chối tai.


  • 15. 귀가 먹다 (tai điếc) Không nghe hiểu câu nói của người khác, lãng tai


  • 16. 귀가 번쩍 뜨이다

    (vểnh tai lên nghe) nghe rất quan tâm


  • 17. 귀가 얇다 (tai mỏng) Cả tin


  • 18. 귀신이 곡할 일

    (việc mà quỷ thần khóc) việc rất bất công, thương xót


  • 19. 귀에 거슬리다

    (Trái tai) Không thích nghe, chướng tai


  • 20. 귀에 못이 박히다

    (đóng đinh vào tai) ghi nhớ, nghe thấu.


  • 21. 김칫국을 마시다

    (Uống canh kim chi) Trước khi xảy ra việc gì thì hóng


  • 22. 깨소금 맛이다

    (Đúng vị muối vừng) Nhìn vào việc người khác làm sai thì mừng


  • 23. 날개가 돋치다

    (Mọc cánh) Hàng hóa bán rất chạy.


  • 24. 놀부 심보 (Người xấu) tâm địa xấu xa.


  • 25. 눈썹 하나 까딱하지 않다

    (Không nhấc lông mày) Thản nhiên, bình tĩnh


  • 26. 눈에 불을 켜다

    (Đốt lửa ở mắt) Việc gì đó tập trung


  • 27. 눈에 흙이 들어가다

    (Đất vào trong mắt) chết rồi chôn xuống đất


  • 28. 눈이 높다 (Mắt cao) Kén chọn, tiêu chuẩn cao


  • 29. 눈이 뒤집히다

    (Mắt hoa lên) Giận đến mức mất kiểm soát


  • 30. 눈이 맞다 (Đúng mắt) Say đắm nhau


  • 31. 눈코 뜰 새 없다

    (Không có khe hở để mở mắt mũi) Bận tối tăm mặt mũi


  • 32. 담을 쌓다 (Xây tường rào) Cắt đứt quan hệ


  • 33. 등을 돌리다 (Quay lưng lại) không hợp tác nữa


  • 34. 뜸을 들이다 (Làm cho tiêu tốn) Không nói thẳng mà cứ kéo dài, vòng vo


  • 35. 말이 아니다 Tình huống không tốt, chuyện không đâu


  • 36. 맞장구치다 (phụ hoạ theo) Luôn đồng ý lời nói người khác


  • 37. 머리가 크다 (Đầu to) Người hiểu biết như người lớn, ám chỉ ai suy nghĩ trưởng thành.


  • 38. 머리에 피도 안 마르다

    (Máu trên đầu chưa khô) Tuổi còn nhỏ, trẻ con.


  • 39. 먹칠을 하다 (Quẹt mực) Làm bẩn, bôi bẩn danh dự


  • 40. 목에 힘을 주다

    (Cho sức mạnh ở cổ) Vênh váo, coi thường người khác.


  • 41. 목이 빠지다 (Cổ rơi) chờ dài cổ


  • 42. 못을 박다 (Đóng đinh) Chắc như đinh đóng cột.


  • 43. 미역국을 먹다

    (ăn canh rong biển) Thi trượt, bị sa thải


  • 44. 밑도 끝도 없다

    (không có kết thúc) Ám chỉ việc không óc đầu, không có cuối


  • 45. 바가지를 긁다

    (cào cái gáo) Bà vợ cằn nhằn chồng.


  • 46. 바가지를 쓰다

    (bị chụp gáo nước) Phải mua giá đắt hơn, mua hớ


  • 47. 발 벗고 나서다

    (Cởi giày ra và bước lên) Làm việc tích cực hơn người khác.


  • 48. 발에 채다 (nhìn thấy ở chân) phong phú, dễ tìm


  • 49. 발이 넓다 (Chân rộng) có nhiều mối quan hệ quen biết


  • 50. 발이 묶이다 (Chân bị trói) Đang không làm được việc vì việc khác, bị trói chân.


  • 51. 배가 등에 붙다

    (Bụng dính vào lưng) Đói, mệt mỏi, đói dính ruột.


  • 52. 배가 아프다 (Đau bụng) Thấy người khác thuận lợi thì không vui, ghen ăn tức ở.


  • 53. 비행기를 태우다

    (Cho đi máy bay) Tâng bốc


  • 54. 산통을 깨다 (làm vỡ hộp quẻ) làm vỡ bầu không khí, làm hỏng, phá đám


  • 55. 색안경을 끼고 보다

    (Đeo kính màu và nhìn) Định kiến, ác cảm.


  • 56. 손가락질을 하다

    (Chỉ ngón tay) Phê phán người khác.


  • 57. 손발이 맞다 (Tay và chân hợp nhau) Tâm đầu ý hợp, phối hợp ăn ý


  • 58. 손에 걸리다 (Mắc vào tay) Ám chỉ một người có năng lực


  • 59. 손에 땀을 쥐다

    (Nắm mồ hôi) Rất căng thẳng, hồi hộp.


  • 60. 손을 끊다 (Dừng tay) Dừng việc nào đó


  • 61. 손을 놓다 (Đặt tay) tạm nghỉ tay


  • 62. 손을 보다 (xem tay) Dọa nạt, làm cho ai sợ.


  • 63. 손을 쓰다 (Dùng tay) tìm ra phương pháp giải quyết công việc.


  • 64. 손을 씻다 (Rửa tay) Dừng không làm việc xấu


  • 65. 손을 잡다 (Bắt tay) Hợp tác làm ăn


  • 66. 손이 빠르다 (Nhanh tay) Xử lý công việc nhanh chóng.


  • 67. 손이 크다 (Tay to) Rộng lượng, phóng khoáng


  • 68. 시치미를 떼다

    (Giả vờ) Giả vờ không biết


  • 69. 애가 타다 (lo lắng) lo lắng sốt ruột.


  • 70. 애를 먹다 (vất vả) Vất vả, khổ sở


  • 71. 어깨가 무겁다

    (Bờ vai nặng) Nặng gánh.


  • 72. 얼굴이 두껍다

    (Mặt dày) không biết xấu hổ.


  • 73. 엉덩이가 가볍다

    (Mông nhẹ) Không thể ở lâu 1 chỗ, vội vàng


  • 74. 오지랖이 넓다

    (vạt áo rộng) Có nhiều tham kiến, xía mũi vào việc người khác.


  • 75. 입에 거미줄 치다

    (Mạng nhện giăng ở miệng) Đói ăn, nhịn đói thời gian dài


  • 76. 입에 대다 (Chạm vào miệng) Đưa lên miệng, dâng tận miệng


  • 77. 입에 침이 마르다

    (Khô cả nước bọt ở miệng) khen quá lời, khen mãi


  • 78. 입을 모으다 (Tập trung miệng lại) đồng quan điểm


  • 79. 입이 가볍다 (Miệng nhẹ) Lắm chuyện, không giữ đc bí mật


  • 80. 입이 무겁다 (Miệng nặng) Kín tiếng


  • 81. 입이 짧다 (Miệng ngắn) Ăn ít, kén ăn, khểnh ăn


  • 82. 전철을 밟다 (Dẫm vào vết xe) lặp lại sai lầm đã gặp trước


  • 83. 제 눈의 안경

    (Kính của mắt tôi) Vừa mắt mình


  • 84. 주머니가 가볍다

    (Túi nhẹ) Không có tiền


  • 85. 쥐도 새도 모르게

    (Chuột không biết, chim không biết) không ai hay biết


  • 86. 찬물을 끼얹다

    (Dội nước lạnh) Phá đám


  • 87. 찬밥 신세 (Thân thế cơm nguội) Không được người khác hoan nghênh, bị ghẻ lạnh, bị đối xử lạnh nhạt


  • 88. 코가 납작해지다

    (Mũi trở nên tẹt) Làm cho mất mặt, giảm uy thế


  • 89. 코가 빠지다 (Mũi rơi) Vì lo lắng điều gì đó nên mất hết sức lực, lý trí


  • 90. 코를 맞대다 (Đối diện mũi) Rất gần nhau, sát mũi nhau


  • 91. 콧대를 꺾다 (Bẻ gẫy sống mũi) Làm cho ai đó mất mặt, mất tinh thần


  • 92. 파김치가 되다

    (Trở thành Kim chi hành) nhũn như Kim chi Hành, mệt nhừ tử


  • 93. 팔짱만 끼고 있다

    (Khoanh tay) Khoanh tay đứng nhìn


  • 94. 피도 눈물도 없다

    (Không có máu và nước mắt) Không có một chút tình người


  • 95. 피땀을 흘리다

    (Đổ mồi hôi và máu) Rất vất vả và cực nhọc


  • 96. 한 턱 내다 (Đưa cằm ra) Tiếp đãi ăn uống, chiêu đãi


  • 97. 한눈을 팔다 (Bán một mắt) Không tập trung vào công việc


  • 98. 허리띠를 졸라매다

    (Thắt chặt dây lưng) Sống tiết kiệm, thắt lưng buộc bụng


  • 99. 허파에 바람이 들다

    (Gió thổi vào phổi) Ăn nói tầm phào


  • 100. 혀를 차다 (Tặc lưỡi) Không vừa lòng, hối tiếc


  • Mời bạn để lại bình luận hoặc góp ý để bọn mình hoàn thiện nội dung tốt hơn nha