12-03-2024 by AdminShare 521

Từ vựng tiếng Hàn về y tế - Mẫu hội thoại khi đi nhà hàng


Mẫu câu 1:

  • 1. 직원: 안녕하십니까? 어서 오세요! 몇 분입니까?

    Nhân viên: Xin chào. Mời vào. Quý khách đi mấy người ạ?


  • 2. 손님: 두 명입니다.

    Khách: Hai người ạ


  • 3. 직원: 손님 자리를 예약하셨습니까?

    Nhân viên: Quý khách đã đặt chỗ trước chưa ạ?


  • 4. 손님: 이미 예약하지 않았습니다.

    Khách: Tôi chưa đặt chỗ trước.


  • 5. 직원: 그럼 안으로 들어가십시오.

    Nhân viên: Vậy mời anh chị vào trong ạ.


  • Mẫu câu 2:

  • 1. 손님: 메뉴가 있습니까?

    Khách: Có menu không ạ?


  • 2. 직원: 네. 여기에 있습니다.

    Nhân viên: Có ạ. Menu ở đây ạ.


  • 3. 손님: 삼겹살 2인분, 김치찌개 2인분 주세요.

    Khách: Cho tôi 2 phần ba chỉ, 2 phần canh kimchi.


  • 4. 직원: 무슨 음료를 드셨습니까?

    Nhân viên: Quý khách có muốn dùng nước gì không ạ?


  • 5. 손님: 소주 2병 주세요.

    Khách: Cho tôi 2 chai soju.


  • 6. 직원: 손님의 주문을 다시 한 번 되풀이해 드리겠습니다. 소고기 2인분, 삼겹살 2인분, 김치찌개 2인분 그리고 소주 2 병. 맞습니까?

    Nhân viên: Tôi sẽ nhắc lại yêu cầu của quý khách một lần nữa ạ. 2 phần ba chỉ, 2 phần canh kimchi và 2 bình soju. Đúng không ạ?


  • 7. 손님: 네, 맞습니다.

    Khách: Vâng, đúng rồi ạ.


  • 8. 직원: 잠깐 기다려주세요. 음식은 15분 후에 나오겠습니다.

    Nhân viên: Hãy chờ một chút ạ. Thức ăn sẽ có sau 15 phút ạ.


  • Mẫu câu 3:

  • 1. 손님: 저기요.

    Khách: Bạn gì ơi.


  • 2. 직원: 네, 손님. 무슨 일이 있으십니까?

    Nhân viên: Vâng, quý khách. Có việc gì vậy ạ?


  • 3. 손님: 공밥 2 그릇 그리고 맥주 2 캔 주세요. 그리고 3겹살 2인분도요.

    Khách: Cho tôi 2 bát cơm và 2 lon bia với ạ. Thêm 2 phần thịt 3 chỉ nữa ạ.


  • 4. 직원: 네, 알겠습니다. 잠깐만 기다려주세요.

    Nhân viên: Vâng, tôi biết rồi ạ. Hãy đợi cho một chút ạ.


  • Mẫu câu 4:

  • 1. 손님: 계산 좀 해주세요.

    Khách: Hãy thanh toán giúp tôi với ạ.


  • 2. 수금원: 네, 몇 번 테이블입니까?

    Thu ngân: Vâng, bàn số mấy vậy ạ?


  • 3. 손님: 5번입니다.

    Khách: Số 5 ạ.


  • 4. 수금원: 총 칠만오천원입니다. 어떻게 계산하시겠습니까? 현금으로 하시겠습니까? 카드로 하시겠습니까?

    Thu ngân: Tổng 75,000 won ạ. Quý khách muốn thanh toán như thế nào ạ? Bằng tiền mặt hay bằng thẻ ạ?


  • 5. 손님: 카드로 해주세요. 여기 제 카드입니다.

    Khách: Bằng thẻ ạ. Thẻ của tôi ở đây ạ.


  • 6. 수금원: 네. 알겠습니다. 음식은 맛있습니까?

    Thu ngân: Vâng. Tôi biết rồi ạ. Thức ăn ngon chứ ạ?


  • 7. 손님: 네, 진짜 맛있습니다. 고기 최고.

    Khách: Vâng, rất ngon ạ. Thịt số 1 luôn.


  • 8. 수금원: 네, 그렇다면 좋겠습니다. 계산을 다 했습니다. 카드 그리고 영수증 여기서 있습니다. 우리 식당에서 식사해주셔서 정말 감사합니다. 안녕히 가세요.

    Thu ngân: Vâng, nếu như vậy thì tốt quá ạ. Thanh toán xong rồi ạ. Đây là thẻ và hóa đơn của quý khách. Cảm ơn quý khách đã dùng bữa ở nhà hàng của chúng tôi. Quý khách đi cẩn thận.


  • 9. 손님: 네, 맛있고 즐겁게 먹었습니다. 고생 많이 하셨습니다. 안녕히 계세요.

    Khách: Vâng, chúng tôi đã ăn rất ngon và vui vẻ. Vất vả cho bạn rồi. Tạm biệt.


  • Mời bạn để lại bình luận hoặc góp ý để bọn mình hoàn thiện nội dung tốt hơn nha